VIETNAMESE

vươn lên

ENGLISH

rise

  
NOUN

/raɪz/

Vươn lên là nỗ lực học tập và trau dồi kinh nghiệm bản thân để có cuộc sống tốt hơn trong tương lai.

Ví dụ

1.

Anh ấy sống trong khu ổ chuột cả đời nên anh ấy phải liên tục vươn lên trên những người khác.

He lived in the slums all his life so he had to constantly rise above others.

2.

Làm thế nào để vươn lên trên đám đông vẫn là một thách thức đối với tất cả các bạn trẻ.

How to rise above the crowd remains a challenge for all young people.

Ghi chú

Ngoài cụm “rise up”, chúng ta còn có thể sử dụng những động từ sau trong tiếng Anh với nghĩa tương tự nha:

- ascend (lên cao): The air became colder as we ascended. (Không khí ngày càng lạnh hơn khi chúng ta lên cao.)

- soar (tăng vọt): Insurance claims are expected to soar. (Những kiến nghị về bảo hiểm dự kiến sẽ tăng cao.)

- ascent (đi lên): The air balloon ascents into the air. (Khinh khí cầu bay lên trong không khí.)