VIETNAMESE
vùng trời thuộc chủ quyền...
không phận quốc gia
ENGLISH
Sovereign airspace
/ˈsɒvrən ˈɛrˌspeɪs/
territorial sky
"Vùng trời thuộc chủ quyền của một nước" là không phận được quản lý.
Ví dụ
1.
Quốc gia bảo vệ vùng trời thuộc chủ quyền.
The country protects its sovereign airspace.
2.
Vùng trời thuộc chủ quyền được kiểm soát nghiêm ngặt.
Sovereign airspace is strictly controlled.
Ghi chú
Từ Sovereign airspace là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không và luật quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Territory - Lãnh thổ
Ví dụ:
Sovereign airspace extends above a nation’s territory and is legally protected.
(Vùng trời thuộc chủ quyền mở rộng phía trên lãnh thổ của một quốc gia và được bảo vệ pháp lý.)
Air traffic - Giao thông hàng không
Ví dụ:
All air traffic in sovereign airspace is monitored by the country’s authorities.
(Mọi giao thông hàng không trong vùng trời thuộc chủ quyền đều được chính quyền nước đó giám sát.)
Boundary - Biên giới
Ví dụ: T
he sovereign airspace is defined by the vertical boundary above the land.
(Vùng trời thuộc chủ quyền được xác định bởi biên giới thẳng đứng phía trên mặt đất.)
Jurisdiction - Quyền tài phán
Ví dụ:
A country exercises full jurisdiction over its sovereign airspace.
(Một quốc gia thực thi toàn bộ quyền tài phán đối với vùng trời thuộc chủ quyền của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết