VIETNAMESE

vùng đặc quyền kinh tế

khu vực kinh tế biển

word

ENGLISH

Exclusive economic zone

  
NOUN

/ɪkˈskluːsɪv ˌiːkəˈnɒmɪk zəʊn/

EEZ

“Vùng đặc quyền kinh tế” là khu vực biển nơi một quốc gia có quyền khai thác tài nguyên.

Ví dụ

1.

Quyền đánh bắt cá được quy định trong vùng đặc quyền kinh tế.

Fishing rights are regulated within the exclusive economic zone.

2.

Vùng đặc quyền kinh tế kéo dài 200 hải lý.

The exclusive economic zone extends 200 nautical miles.

Ghi chú

Từ Exclusive economic zone là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật quốc tế và kinh tế biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Maritime boundary - Ranh giới biển Ví dụ: The exclusive economic zone extends beyond the maritime boundary of a coastal state. (Vùng đặc quyền kinh tế mở rộng vượt ra ngoài ranh giới biển của một quốc gia ven biển.) check Continental shelf - Thềm lục địa Ví dụ: The exclusive economic zone often overlaps with the continental shelf for resource extraction. (Vùng đặc quyền kinh tế thường chồng lấn với thềm lục địa để khai thác tài nguyên.) check Fishery zone - Vùng đánh bắt cá Ví dụ: An exclusive economic zone includes a fishery zone where fishing rights are regulated. (Vùng đặc quyền kinh tế bao gồm một vùng đánh bắt cá nơi quyền đánh bắt được quy định.) check Territorial waters - Lãnh hải Ví dụ: The exclusive economic zone lies beyond the territorial waters but within 200 nautical miles. (Vùng đặc quyền kinh tế nằm ngoài lãnh hải nhưng trong phạm vi 200 hải lý.)