VIETNAMESE

vui lên nào

cười lên nào

ENGLISH

cheer up

  
NOUN

/ʧɪr ʌp/

Vui lên nào là câu nói dùng để động viên một người, đặc biệt là khi họ cảm thấy buồn hoặc phiền lòng.

Ví dụ

1.

Vui lên nào, đừng xụ mặt như thế.

Cheer up, don't make that sad face.

2.

Vui lên nào! Tin này cũng đâu quá tệ đâu.

Cheer up! The news isn't too bad.

Ghi chú

Một số câu nhỏ trong tiếng Anh bạn có thể dùng để động viên người khác lúc cần nè:

- vui lên nào: cheer up

- mạnh mẽ lên nhé: be strong

- mọi thứ sẽ ổn thôi: everything will be alright

- bạn làm được mà: you can do it

- đừng bỏ cuộc: don’t give up