VIETNAMESE
vừa mới
ENGLISH
just
/ʤʌst/
Vừa mới là chỉ ngay trước đó không lâu.
Ví dụ
1.
Anh ấy vừa mới vào bồn tắm thì điện thoại reo.
He'd just got into the bath when the phone rang.
2.
Bọn trẻ vừa mới tới trường thì chuông reo.
The children arrived at school just as the bell was ringing.
Ghi chú
Một số cách diễn đạt khác cho vừa mới đây:
- a moment ago
VD: He was just here a moment ago.
- very recently
VD: Only very recently have researchers begun to uncover the cause.
- only now
VD: Only now I saw your call.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết