VIETNAMESE

vu khống

vu oan

word

ENGLISH

calumniate

  
VERB

/kəˈlʌmnieɪt/

vilify, slander, defame

Vu khống là tạo ra, phát tán hoặc lan truyền thông tin, tin tức, hoặc thông điệp không chính xác, không đáng tin cậy hoặc thiếu sự xác thực, thường nhằm mục đích gây hiểu lầm, mơ hồ hoặc gây hại cho người khác.

Ví dụ

1.

Họ vu khống nhân cách của anh ấy.

They calumniated his character.

2.

Bài báo đã vu khống chính trị gia đó.

The article calumniated the politician.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ calumniate nhé! check Calumny (noun) – Lời vu khống, sự bôi nhọ Ví dụ: The calumny spread quickly and damaged her reputation. (Lời vu khống lan truyền nhanh chóng và làm tổn hại danh tiếng của cô ấy.) check Calumnious (adjective) – Mang tính vu khống, bôi nhọ Ví dụ: The article contained several calumnious accusations. (Bài viết chứa đựng nhiều cáo buộc mang tính vu khống.)