VIETNAMESE

voọc

vẹc, voọc chà vá

word

ENGLISH

langur

  
NOUN

/ˈlæŋɡər/

leaf monkey, lutung

Voọc là tên gọi chung của một số loài linh trưởng thuộc Phân họ Khỉ ngón cái ngắn (Colobinae), có đặc điểm sống theo đàn trên cây, chủ yếu ăn lá, với đuôi dài đặc trưng và phổ biến ở rừng rậm Châu Á.

Ví dụ

1.

Con voọc nhảy nhẹ nhàng giữa các cành cây.

The langur leaped gracefully between tree branches.

2.

Một đàn voọc tìm kiếm lá cây trong tán rừng.

A group of langurs foraged for leaves in the canopy.

Ghi chú

Từ Langur là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật hoang dãlinh trưởng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Leaf-eating monkey – Khỉ ăn lá Ví dụ: The langur is a leaf-eating monkey known for its long tail and slender body. (Voọc là loài khỉ ăn lá, có thân hình mảnh khảnh và đuôi dài.) check Asian primate – Linh trưởng châu Á Ví dụ: Langurs are Asian primates living in forests and mountainous areas. (Voọc là linh trưởng châu Á, sống ở rừng và vùng núi.) check Endangered species – Loài có nguy cơ tuyệt chủng Ví dụ: Many langur species are listed as endangered species due to habitat loss. (Nhiều loài voọc nằm trong danh sách nguy cấp do mất môi trường sống.) check Social monkey – Khỉ sống theo bầy Ví dụ: Langurs are social monkeys that live in groups and care for their young communally. (Voọc là loài khỉ sống theo bầy, cùng chăm sóc con non.)