VIETNAMESE

vòng nguyệt quế

ENGLISH

laurel wreath

  
NOUN

/ˈlɔrəl riθ/

Vòng nguyệt quế là vòng hình bán nguyệt hoặc hình tròn kết bằng lá của cây nguyệt quế ( là một loài cây thân gỗ hoặc cây bụi lớn với lá thường xanh có mùi thơm, cao tới 10–18 m, có nguồn gốc tại khu vực ven Địa Trung Hải.)

Ví dụ

1.

Tôi không thể tưởng tượng nổi bằng cách nào mà họ có thể đội vòng nguyệt quế dễ dàng như vậy.

I cannot imagine how they can so easily wear the laurel wreath.

2.

Anh ta đeo một chiếc khố La Mã và vòng nguyệt quế.

He was wearing a Roman kilt and laurel wreath.

Ghi chú

Vòng nguyệt quế (laurel wreath) là vòng hình bán nguyệt (semicircle) hoặc hình tròn (circle) kết bằng lá của cây nguyệt quế (là một loài cây thân gỗ hoặc cây bụi lớn với lá thường xanh (evergreen leaves) có mùi thơm, cao tới 10–18 m, có nguồn gốc tại khu vực ven Địa Trung Hải.)