VIETNAMESE

vòng nguyệt quế

ENGLISH

laurel wreath

  
NOUN

/ˈlɔrəl riθ/

Vòng nguyệt quế là vòng hình bán nguyệt hoặc hình tròn kết bằng lá của cây nguyệt quế ( là một loài cây thân gỗ hoặc cây bụi lớn với lá thường xanh có mùi thơm, cao tới 10–18 m, có nguồn gốc tại khu vực ven Địa Trung Hải.)

Ví dụ

1.

Tôi không thể tưởng tượng nổi bằng cách nào mà họ có thể đội vòng nguyệt quế dễ dàng như vậy.

I cannot imagine how they can so easily wear the laurel wreath.

2.

Anh ta đeo một chiếc khố La Mã và vòng nguyệt quế.

He was wearing a Roman kilt and laurel wreath.

Ghi chú

Cùng DOL học các thành ngữ về nguyệt quế nhé!

- rest on one's laurels: ngủ quên trên chiến thắng Ví dụ: Do not rest on your laurels after any achievement. (Đừng ngủ quên trên mọi thành tựu nào cả.)

- look to one's laurels: cẩn thận không để tuột mất lợi thế và thành quả Ví dụ: They're very good players—we'll have to look to our laurels. (Bọn họ chơi rất tốt, chúng tôi phải cẩn thận để không tuột mất lợi thế/thành tựu.)

- win/gain/reap laurels: công thành danh toại Ví dụ: Minh is a very hard working boy, he is sure to win laurels in his life. (Minh là một cậu bé chăm chỉ, chắc chắn cậu sẽ công thành danh toại trong đời.)