VIETNAMESE

vòng hoa đám tang

vòng hoa tang lễ

word

ENGLISH

funeral wreath

  
NOUN

/ˈfjuːnərəl riːθ/

mourning garland

Vòng hoa đám tang là vòng hoa đặt trên mộ hoặc sử dụng trong lễ tang để tưởng nhớ.

Ví dụ

1.

Gia đình đặt một vòng hoa đám tang lên mộ.

The family laid a funeral wreath on the grave.

2.

Vòng hoa đám tang thể hiện sự kính trọng.

Funeral wreaths express respect.

Ghi chú

Funeral wreath là một từ vựng thuộc lĩnh vực tang lễtưởng niệm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Memorial wreath – Vòng hoa tưởng niệm Ví dụ: A funeral wreath is placed on the grave as a memorial wreath. (Vòng hoa đám tang được đặt trên mộ như một vòng hoa tưởng niệm.) check Sympathy flowers – Hoa chia buồn Ví dụ: The family received a funeral wreath along with sympathy flowers. (Gia đình nhận được một vòng hoa đám tang cùng với hoa chia buồn.) check Floral tribute – Lẵng hoa tưởng niệm Ví dụ: The funeral wreath served as a floral tribute to honor the deceased. (Vòng hoa đám tang đóng vai trò như một lẵng hoa tưởng niệm để vinh danh người đã khuất.) check Cemetery arrangement – Hoa trang trí nghĩa trang Ví dụ: The funeral wreath was placed as part of the cemetery arrangement. (Vòng hoa đám tang được đặt như một phần của trang trí nghĩa trang.)