VIETNAMESE

vốn là

vốn dĩ, trước đây

word

ENGLISH

Originally

  
ADV

/əˈrɪdʒɪnəli/

At first, initially

“Vốn là” là cách nói về bản chất hoặc trạng thái ban đầu của một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy vốn là một giáo viên trước khi trở thành quản lý.

He was originally a teacher before becoming a manager.

2.

Cô ấy vốn là đã lên kế hoạch đến Paris.

She originally planned to travel to Paris.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Originally nhé! check At first - Lúc đầu Phân biệt: At first diễn tả thời điểm ban đầu, rất gần với Originally. Ví dụ: At first, I didn’t like the idea. (Lúc đầu tôi không thích ý tưởng đó.) check Initially - Ban đầu Phân biệt: Initially là từ đồng nghĩa trang trọng với Originally. Ví dụ: Initially, he planned to study medicine. (Ban đầu anh ấy định học y.) check To begin with - Khởi đầu là Phân biệt: To begin with nhấn mạnh sự bắt đầu của một quá trình, sát nghĩa với Originally. Ví dụ: To begin with, we had no experience. (Ban đầu, chúng tôi không có kinh nghiệm gì.) check In the beginning - Lúc khởi điểm Phân biệt: In the beginning gần với Originally trong văn cảnh kể chuyện hoặc giải thích mạch thời gian. Ví dụ: In the beginning, things were difficult. (Lúc bắt đầu, mọi thứ rất khó khăn.)