VIETNAMESE

vốn hóa thị trường

giá trị vốn hóa thị trường

ENGLISH

market capitalization

  
NOUN

/ˈmɑrkət ˌkæpɪtəlɪˈzeɪʃən/

market cap

Vốn hóa thị trường là tổng giá trị hiện tại của các tất cả cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường của một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Cổ phần chính xác phụ thuộc vào vốn hóa thị trường của công ty khi nó bắt đầu giao dịch công khai.

The exact stake depends on the market capitalization of the company when it begins publicly trading.

2.

Ví dụ, Microsoft và Oracle có giá trị vốn hóa thị trường lớn trên thị trường chứng khoán.

Microsoft and Oracle, for example, command massive market capitalization in stock market.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)