VIETNAMESE

vòi xịt

ống phun nước

ENGLISH

hosepipe

  
NOUN

/hosepipe/

hose

Vòi xịt là loại ống hình trụ dài dẫn nguồn nước tạo ta một lực khá lớn bằng nguồn nước đó.

Ví dụ

1.

Hạn hán nghiêm trọng đã dẫn đến lệnh cấm sử dụng vòi xịt ở miền đông nước Anh.

The severe drought has led to a hosepipe ban in eastern England.

2.

Bất kỳ ai bị nhìn thấy sử dụng vòi xịt trong suốt mùa hè sẽ bị phạt 1000 bảng Anh.

Anyone seen using a hosepipe during summer will be fined 1000 pounds.

Ghi chú

Phân biệt hose hosepipe:

- hosepipe: cuộn ống nước, chỉ cả phần dây chứa nước và phần xịt ra nước.

VD: The gardener is uncoiling a hose-pipe. - Người làm vườn đang tháo mở một cuộn ống tưới nước.

- hose: vòi nước, chỉ phần xịt ra nước

VD: The firemen played their hose on the burning building. - Lính cứu hỏa phun vòi nước vào tòa nhà đang cháy.