VIETNAMESE

vòi xịt toilet

vòi xịt vệ sinh

ENGLISH

bidet

  
NOUN

/ˈbiːdeɪ/

Vòi xịt toilet là một vòi phun nước kích hoạt bằng tay, tương tự như vòi xịt nước trên bồn rửa chén bát ở nhà bếp, xịt nước để trợ giúp trong việc làm sạch hậu môn và làm sạch các bộ phận sinh dục sau khi đi vệ sinh và đi tiểu.

Ví dụ

1.

Vòi xịt toilet là một vòi được kích hoạt cầm tay được đặt gần nhà vệ sinh và tạo ra tia nước.

A bidet is a hand-held triggered nozzle that is placed near the toilet and delivers a spray of water.

2.

Thiết bị vệ sinh gồm có bồn tắm, vòi xịt toilet và vòi nước.

Sanitary wares include bath showers, bidets, faucets.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các thiết bị vệ sinh (sanitary appliance) nha!

- toilet paper: giấy vệ sinh

- soap: xà phòng

- paper containers: hộp đựng giấy

- sink: chậu rửa

- faucet/ tap: vòi nước

- toilet: bệ xí

- toilet brush: bàn chải bồn cầu

- plunger: cái thông tắc bồn cầu

- mirror: gương

- bidet: vòi xịt toilet