VIETNAMESE
với sự có mặt của
cùng sự hiện diện, cùng với
ENGLISH
with the presence of
/wɪð ðə ˈprezəns əv/
in the company of
Với sự có mặt của là cụm từ chỉ việc hiện diện của ai đó hoặc một yếu tố nào đó trong một tình huống cụ thể.
Ví dụ
1.
Cuộc họp đã thành công với sự có mặt của CEO.
The meeting was successful with the presence of the CEO.
2.
Bữa tiệc thật tuyệt vời với sự có mặt của các nhạc sĩ.
The party was delightful with the presence of musicians.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của with the presence of nhé!
In the company of - Trong sự hiện diện của
Phân biệt:
In the company of mang sắc thái thân mật, tương đương với with the presence of trong bối cảnh con người.
Ví dụ:
I feel relaxed in the company of good friends.
(Tôi cảm thấy thư giãn khi có bạn bè bên cạnh.)
Accompanied by - Cùng với sự hiện diện của
Phân biệt:
Accompanied by là cách diễn đạt trang trọng hơn with the presence of, đặc biệt trong văn bản mô tả.
Ví dụ:
The team arrived accompanied by their manager.
(Đội đến cùng với sự hiện diện của quản lý.)
In the presence of - Trong sự hiện diện của
Phân biệt:
In the presence of là dạng đồng nghĩa trực tiếp với with the presence of, chỉ khác trật tự từ.
Ví dụ:
She was nervous in the presence of the crowd.
(Cô ấy lo lắng khi có đông người.)
Alongside - Cùng với
Phân biệt:
Alongside thường dùng để chỉ sự hiện diện cùng lúc, đồng nghĩa về hành động với with the presence of.
Ví dụ:
The artist performed alongside a live orchestra.
(Nghệ sĩ biểu diễn cùng với dàn nhạc sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết