VIETNAMESE

vợ yêu

ENGLISH

beloved wife

  
NOUN

/bɪˈlʌvd waɪf/

honey

Vợ yêu là cách gọi thân mật người chồng gọi người vợ.

Ví dụ

1.

Anh đã sáng tác bài thơ này để dành tặng cho người vợ yêu của mình.

He composed this poem for his beloved wife.

2.

Tất cả điều anh muốn ngay bây giờ là để trả thù bất cứ ai đã giết chết người vợ yêu quý của mình.

All he wants now is to take revenge on whoever killed his beloved wife.

Ghi chú

Ngoài beloved wife, người ta còn sử dụng những từ sau để gọi vợ yêu nè!

- wife: My wife is very good. - Vợ yêu của tôi rất giỏi.

- honey: She is my honey. - Cô ấy là vợ yêu của tôi đó.

- missus: I'm waiting for the missus. - Anh đang đợi vợ yêu của anh đó.

- darling wife: Happy birthday my darling wife! - Chúc mừng sinh nhật vợ của anh!

- darling: Darling, I am home. - Vợ yêu, anh đã về đây.