VIETNAMESE

Vô tuyến

Sóng vô tuyến, sóng điện từ

word

ENGLISH

Radio waves

  
NOUN

/ˈreɪdioʊ weɪvz/

Wireless waves, radio signals

“Vô tuyến” là công nghệ sử dụng sóng vô tuyến để truyền tải tín hiệu, thường dùng trong các hệ thống truyền thông.

Ví dụ

1.

Sóng vô tuyến có thể mang tín hiệu qua khoảng cách dài mà không cần cáp vật lý.

Radio waves can carry signals over long distances without physical cables.

2.

Hệ thống truyền thông phụ thuộc vào sóng vô tuyến để truyền tải dữ liệu.

The communication system relies on radio waves for data transmission.

Ghi chú

Radio waves là một từ vựng thuộc lĩnh vực sóng điện từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Microwaves - Sóng vi ba Ví dụ: Microwaves are high-frequency waves used in communication and cooking. (Sóng vi ba là sóng có tần số cao được sử dụng trong truyền thông và nấu ăn.) check Infrared waves - Sóng hồng ngoại Ví dụ: Infrared waves have a lower frequency than visible light. (Sóng hồng ngoại có tần số thấp hơn ánh sáng nhìn thấy.) check Electromagnetic waves - Sóng điện từ Ví dụ: Electromagnetic waves can carry energy through space. (Sóng điện từ có thể mang năng lượng qua không gian.) check UV rays - Tia cực tím Ví dụ: UV rays can be harmful to human health. (Tia cực tím có thể gây hại cho sức khỏe con người.)