VIETNAMESE

Vô tuyến điện

Truyền thông không dây

word

ENGLISH

Wireless communication

  
NOUN

/ˈwɪrələs kəˌmjunɪˈkeɪʃən/

Radio communication, wireless

“Vô tuyến điện” là hệ thống truyền thông sử dụng sóng vô tuyến điện từ để truyền tải âm thanh và hình ảnh.

Ví dụ

1.

Truyền thông vô tuyến giúp kết nối nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Wireless communication enables faster and more efficient connections.

2.

Hệ thống vô tuyến điện cho phép truyền thông toàn cầu.

The wireless communication system allows for global communication.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Communication nhé! check Communication (Noun) - Quá trình truyền đạt thông tin Ví dụ: Effective communication is key to any successful project. (Giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng của bất kỳ dự án thành công nào.) check Communicate (Verb) - Truyền đạt thông tin Ví dụ: They need to communicate their ideas more clearly. (Họ cần truyền đạt ý tưởng của mình rõ ràng hơn.)