VIETNAMESE

vào

word

ENGLISH

enter

  
VERB

/ˈɛntər/

access, come in, step into

Vô là di chuyển từ ngoài để đi vào một không gian nào đó.

Ví dụ

1.

Điều này bắt đầu với sự tham gia của họ ngay từ ngày họ vô tổ chức.

This starts them with that involvement from the day they enter the organization.

2.

Các sĩ quan gõ cửa và được phép vô căn hộ.

The officers knocked on the door and received permission to enter the apartment.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của enter nhé! check Go into - (Đi vào Phân biệt: Go into thường dùng để chỉ hành động vật lý khi bước vào một nơi. Ví dụ: He went into the room without knocking. (Anh ấy vào phòng mà không gõ cửa.) check Access - (Truy cập Phân biệt: Access thường dùng trong bối cảnh kỹ thuật hoặc trực tuyến. Ví dụ: You need a password to access the database. (Bạn cần mật khẩu để truy cập vào cơ sở dữ liệu.) check Come in - (Đi vào Phân biệt: Come in dùng trong bối cảnh thân thiện, thường là mời vào. Ví dụ: Please come in and have a seat. (Hãy vào và ngồi xuống.)