VIETNAMESE
vớ
ENGLISH
grab
/græb/
Vớ là hành động nắm lấy, tóm được cái gì đó ở tầm tay một cách rất nhanh.
Ví dụ
1.
Chúng ta hãy cùng vớ nhanh mỗi đứa một chiếc bánh mỳ kẹp và xem TV thôi!
Let's grab a quick sandwich and watch TV!
2.
Anh ta nhanh chóng vớ lấy được một tờ báo để giết thời gian trong lúc chờ đến lượt.
He quickly grabbed a newspaper to kill time while waiting for his turn.
Ghi chú
Cùng học một số cụm động từ và collocation phổ biến với grab nhé:
- grab someone's attention: thu hút sự chú ý của ai đó
VD: Your first sentence should be able to grab readers' attention.
- up for grabs: có sẵn
VD: There are hundreds of prizes up for grabs.
- grab-and-go: nhanh và dễ dàng (thường chỉ đồ ăn)
VD: They sell grab-and-go meals ranging from burritos to Asian chicken salad.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết