VIETNAMESE

vợ thứ

ENGLISH

co-wife

  
NOUN

/ˈkoʊˈwaɪf/

Vợ thứ là một người vợ nữa ngoài người vợ đầu tiên.

Ví dụ

1.

Cha tôi có hai vợ, mẹ tôi và người vợ thứ của ông.

My father has two wives, my mother and his co-wife.

2.

Ở một số nền văn hóa, vợ thứ có thể cùng nhau nuôi dạy con cái.

In some cultures, a co-wife may assist in raising children together.

Ghi chú

Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!

- wife: vợ

- husband: chồng

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- father-in-law: bố chồng/ bố vợ

- son-in-law: con rể

- daughter-in-law: con dâu

- sister-in-law: chị dâu/ em dâu

- brother-in-law: anh rể/ em rể