VIETNAMESE

vỏ sò

-

word

ENGLISH

seashell

  
NOUN

/ˈsiːʃel/

-

Vỏ sò là lớp vỏ cứng hai mảnh đối xứng của các loài nhuyễn thể họ sò, thường được tìm thấy trên bãi biển

Ví dụ

1.

Vỏ sò lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

The iridescent seashell gleamed in the sunlight.

2.

Cô ấy nhặt những vỏ sò nhiều màu dọc theo bờ biển.

She collected colorful seashells along the shoreline.

Ghi chú

Từ seashell là một từ ghép của sea – biển, shell – vỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Seaweed – rong biển Ví dụ: They served soup with dried seaweed. (Họ dọn món súp với rong biển khô.) check Seashore – bờ biển Ví dụ: We walked along the seashore at sunset. (Chúng tôi đi dọc bờ biển lúc hoàng hôn.) check Shellfish – động vật có vỏ (sò, hến...) Ví dụ: Many people are allergic to shellfish. (Nhiều người bị dị ứng với động vật có vỏ.) check Shellshock – sốc tâm lý sau chiến tranh Ví dụ: The veteran still suffered from shellshock. (Cựu binh vẫn chịu ảnh hưởng bởi sốc chiến tranh.)