VIETNAMESE

vỏ hộp

ENGLISH

container

  
NOUN

/kənˈteɪnər/

Vỏ hộp là một loại bao bì đóng gói sản phẩm, là phần còn lại sau khi sử dụng hết sản phẩm bên trong.

Ví dụ

1.

Kiểm tra vỏ hộp xem có vết nứt hoặc rò rỉ không.

Check the container for cracks or leaks.

2.

Vỏ hộp sữa được thiết kế đẹp mắt.

The milk container is beautifully designed.

Ghi chú

Cùng phân biệt include contain nha!

- Include (động từ) mang ý nghĩa “bao gồm”. Đứng sau include, chúng ta không cần liệt kê đầy đủ các thành phần của cái toàn thể.

Ví dụ: His bag includes of 6 books and a Barbie doll.

(Túi của anh ta bao gồm 6 cuốn sách và một búp bê Barbie).

=> Túi của anh ta có thể có thêm nhiều thứ chứ không chỉ sách và búp bê. Ví dụ, anh ta có thể có thêm vài chiếc điện thoại chẳng hạn.

- Contain (động từ) cũng mang ý nghĩa “bao gồm”, “bao hàm”. Ngoài ra còn mang nghĩa là “chứa đựng”

Ví dụ: His bag contains 6 books and a Barbie doll.

(Túi của anh ta chứa 6 cuốn sách và một búp bê Barbie).

=> Khi sử dụng contain, những thành phần được liệt kê sau đó là tất cả các thành phần của tổng thể. Điều này có nghĩa, trong túi của anh ta không còn gì khác. Trong đó chỉ có 6 cuốn sách và một búp bê Barbie.