VIETNAMESE
vô định
ENGLISH
infinite
/ˈɪnfənət/
Vô định là không có định hướng, không được xác định rõ.
Ví dụ
1.
Vũ trụ là vô định.
The Universe in infinite.
2.
Tôi cảm thấy đời tôi đang đi theo một con đường vô định.
I feel like my life is taking an infinite path.
Ghi chú
Ngoài infinite, còn có thể sử dụng một số từ vựng khác để diễn tả sự vô định nè!
- indefinite: mập mờ, vô định
Ví dụ: He gave me an indefinite answer.
(Anh ta cho tôi một câu trả lời mập mờ, vô định.)
- uncertain: vô định, không chắc chắn
Ví dụ: Life is so peculiar and uncertain.
(Cuộc đời thật kì quặc và vô định.)
- amorphous: vô định hình
Ví dụ: It took an amorphous concept and made it tangible.
(Nó có một khái niệm vô định hình nhưng thực hiện nó thì hữu hình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết