VIETNAMESE

vô cực

vô hạn, vô tận

ENGLISH

infinity

  
NOUN

/ɪnˈfɪnəti/

Vô cực mô tả một cái gì đó mà không có bất kỳ giới hạn nào, hoặc một cái gì đó lớn hơn bất kỳ số tự nhiên nào.

Ví dụ

1.

Hình như mắt anh ấy đăm đăm nhìn vào khoảng vô cực.

His eyes seem to gaze into infinity.

2.

Không thể đếm từ 0 đến vô cực.

It is impossible to count up from zero to infinity.

Ghi chú

Vô cực (infinity), khái niệm về một cái gì đó không giới hạn, vô tận, không có sự ràng buộc. Biểu tượng (common symbol) chung cho vô cực, ∞, được phát minh (invented) bởi nhà toán học người Anh (English mathematician) John Wallis vào năm 1655.