VIETNAMESE
vô cảm
lạnh lùng, vô tâm, vô tình
ENGLISH
insensitive
/ɪnˈsɛnsətɪv/
unsympathetic
Vô cảm là trạng thái cảm xúc và thái độ ý thức của một người hay một nhóm người thờ ơ, dửng dưng, trơ lì cảm xúc, "máu lạnh" với những hiện tượng đời sống xung quanh, chỉ quan tâm đến quyền lợi của bản thân.
Ví dụ
1.
Cô ấy hoàn toàn vô cảm đối với những cảm xúc của tôi.
She's completely insensitive to my feelings.
2.
Anh ta vô cảm trước những lời chỉ trích.
He's insensitive to criticism.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Vô cảm: insensitive
Tham vọng: ambitious
Tự ti: unconfident
Trơ trẽn: shameless
Trẻ trâu: childish
Tinh nghịch: naughty
Thụ động: passive
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết