VIETNAMESE

vịt trời

vịt cổ xanh

word

ENGLISH

mallard

  
NOUN

/ˈmæləd/

-

Vịt trời là loài vịt hoang dã sống trong tự nhiên, di cư theo mùa. Con đực có đầu màu xanh lục bóng đặc trưng, trong khi con cái có màu nâu lốm đốm để ngụy trang.

Ví dụ

1.

Con vịt trời đực khoe bộ lông đầu xanh óng ánh trong mùa giao phối.

The mallard drake displayed his iridescent green head during mating season.

2.

Một cặp vịt trời xây tổ trong đám sậy cao gần ao.

A pair of mallards built their nest in the tall reeds near the pond.

Ghi chú

Từ Mallard là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcchim nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wild duck – Vịt hoang Ví dụ: The mallard is a common species of wild duck found across the Northern Hemisphere. (Vịt trời là loài vịt hoang phổ biến ở khắp Bắc bán cầu.) check Dabbling duck – Vịt bơi gặm mặt nước Ví dụ: Mallards are dabbling ducks that feed on the water’s surface or by tipping forward. (Vịt trời là loài vịt gặm mặt nước, kiếm ăn bằng cách chúi đầu xuống nước.) check Colorful waterfowl – Chim nước sặc sỡ Ví dụ: The male mallard is a colorful waterfowl with a green head and yellow bill. (Vịt trời đực là chim nước sặc sỡ với đầu xanh và mỏ vàng.) check Migratory bird – Chim di cư Ví dụ: Mallards are migratory birds that travel long distances in winter. (Vịt trời là loài chim di cư, bay xa vào mùa đông.)