VIETNAMESE
con vịt
ENGLISH
duck
/dʌk/
Con vịt là loài gia cầm phổ biến ở nước ta, các giống vịt trong họ vịt đã được thuần hóa, chăn nuôi để lấy các sản phẩm như thịt vịt, trứng vịt, lông vịt hay một số làm thú cảnh.
Ví dụ
1.
Con vịt chủ yếu là loài chim sống ở vùng nước và có thể được tìm thấy ở cả nước ngọt và nước biển.
Ducks are mostly aquatic birds and may be found in both fresh water and seawater.
2.
Con vịt ăn các loại thức ăn như cỏ, thực vật thủy sinh, cá, côn trùng, lưỡng cư nhỏ, giun và động vật thân mềm nhỏ.
Ducks eat food sources such as grasses, aquatic plants, fish, insects, small amphibians, worms, and small molluscs.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ duck nhé!
Like water off a duck’s back – Không bị ảnh hưởng, không để ý đến lời phê bình
Ví dụ:
No matter how hard they criticize him, it’s like water off a duck’s back.
(Dù họ có chỉ trích anh ấy thế nào, cũng chẳng ảnh hưởng gì đến anh ấy.)
Duck out of something – Trốn tránh, không tham gia vào việc gì
Ví dụ:
He always ducks out of doing the difficult tasks.
(Anh ấy luôn trốn tránh làm những công việc khó.)
A sitting duck – Mục tiêu dễ bị tấn công
Ví dụ:
The company was a sitting duck for competitors when it didn’t update its technology.
(Công ty trở thành mục tiêu dễ bị đối thủ tấn công khi không cập nhật công nghệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết