VIETNAMESE

vịt con

-

word

ENGLISH

duckling

  
NOUN

/ˈdʌklɪŋ/

baby duck

Vịt con là vịt non mới nở, có lông tơ mềm và vàng.

Ví dụ

1.

Con vịt con bé nhỏ học bơi ngay trong ngày đầu tiên.

The tiny duckling learned to swim on its first day.

2.

Vịt con rất dễ thương và đầy năng lượng.

The duckling is very cute and energetic.

Ghi chú

Từ duckling là một từ ghép của duck – vịt, -ling – hậu tố chỉ dạng nhỏ/con non. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Gosling – ngỗng con Ví dụ: The gosling followed its mother across the field. (Ngỗng con theo mẹ đi qua cánh đồng.) check Fledgling – chim non / người mới vào nghề Ví dụ: The fledgling tried to flap its wings for the first time. (Chim non cố gắng vỗ cánh lần đầu tiên.) check Duckhouse – chuồng vịt Ví dụ: The farmer built a new duckhouse for his birds. (Người nông dân xây chuồng vịt mới cho đàn vịt.) check Duckpond – ao vịt Ví dụ: The duckpond in the park is full of playful ducklings. (Ao vịt trong công viên đầy những chú vịt con vui đùa.)