VIETNAMESE
viết nhật ký
ENGLISH
write in a journal
/raɪt ɪn ə ˈdʒɜːnəl/
Viết nhật ký là ghi chép, ghi lại các sự kiện, trải nghiệm, suy nghĩ và cảm xúc hàng ngày của một người vào một cuốn sổ ghi chép được gọi là nhật ký.
Ví dụ
1.
Cô ấy viết nhật ký mỗi ngày.
She writes in a journal every day.
2.
Viết nhật ký có thể giúp thư giãn.
Keeping a journal can be therapeutic.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ journal khi nói hoặc viết nhé!
Keep a journal - Duy trì nhật ký
Ví dụ:
Many people keep a journal to track their daily lives.
(Nhiều người duy trì nhật ký để theo dõi cuộc sống hàng ngày.)
Daily journaling - Viết nhật ký hàng ngày
Ví dụ:
Daily journaling helps improve mental clarity.
(Viết nhật ký hàng ngày giúp cải thiện sự rõ ràng trong suy nghĩ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết