VIETNAMESE

nhật ký hành trình

Nhật ký di chuyển

word

ENGLISH

Travel journal

  
NOUN

/ˈtrævl ˈʤɜːnəl/

Journey log

"Nhật ký hành trình" là ghi chép chi tiết về hành trình của một phương tiện hoặc người.

Ví dụ

1.

Cô ấy giữ một nhật ký hành trình chi tiết trong chuyến đi của mình.

She kept a detailed travel journal during her trip.

2.

Nhật ký hành trình ghi lại trải nghiệm và quan sát.

Travel journals document experiences and observations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa cách sử dụng từ journal khi nói hoặc viết nhé! check Academic journalTạp chí học thuật Ví dụ: She published her research in an academic journal. (Cô ấy đã xuất bản nghiên cứu của mình trên một tạp chí học thuật.) check Personal journalNhật ký cá nhân Ví dụ: He writes his thoughts in a personal journal every night. (Anh ấy viết suy nghĩ của mình vào nhật ký cá nhân mỗi tối.) check Accounting journalNhật ký kế toán Ví dụ: The accounting journal records all financial transactions. (Nhật ký kế toán ghi lại tất cả các giao dịch tài chính.)