VIETNAMESE

Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà

word

ENGLISH

Democratic Republic of Vietnam

  
NOUN

/ˌdɛməˈkrætɪk riˈpʌblək əv viˌɛtˈnɑm/

Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà là một nhà nước ở Đông Nam Á, được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là Hà Nội.

Ví dụ

1.

Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà là một quốc gia ở Đông Nam Á từ năm 1945 đến năm 1954 và một quốc gia từ năm 1954 đến năm 1976.

Democratic Republic of Vietnam was a state in Southeast Asia from 1945 to 1954 and a country from 1954 to 1976.

2.

Ngày 2 tháng 9 năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà.

On 2 September 1945, President Ho Chi Minh read the Declaration of Independence and the Democratic Republic of Vietnam came into existence.

Ghi chú

Từ Democratic Republic of Vietnam là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử chính trịnghiên cứu nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check North Vietnam – Miền Bắc Việt Nam Ví dụ: The Democratic Republic of Vietnam (1945–1976) was commonly referred to as North Vietnam. (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, tồn tại từ 1945 đến 1976, thường được gọi là miền Bắc Việt Nam.) check Socialist provisional state – Nhà nước lâm thời xã hội chủ nghĩa Ví dụ: Formed after the August Revolution, the Democratic Republic of Vietnam was a socialist provisional state led by Hồ Chí Minh. (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập sau Cách mạng Tháng Tám và do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu.) check Geneva Accords – Hiệp định Genève Ví dụ: The Democratic Republic of Vietnam was one of the signatories of the 1954 Geneva Accords. (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một trong những bên ký kết Hiệp định Genève 1954.)