VIETNAMESE

viện cớ

viện lý

word

ENGLISH

make excuses

  
VERB

/meɪk ɪkˈskjuːzɪz/

Viện cớ là đưa ra một lý do hoặc lời giải thích, thường là không đúng sự thật, để biện minh cho hành động hoặc lời nói của mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn luôn viện cớ.

He always makes excuses.

2.

Đừng viện cớ nữa.

Stop making excuses.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ excuse khi nói hoặc viết nhé! check Make excuses for something – Viện cớ cho điều gì đó Ví dụ: Stop making excuses for your mistakes and take responsibility. (Ngừng viện cớ cho những lỗi lầm của bạn và chịu trách nhiệm đi.) check Find excuses – Tìm cớ Ví dụ: He always finds excuses to avoid helping with housework. (Anh ấy luôn tìm cớ để tránh làm việc nhà.)