VIETNAMESE
bệnh viêm phổi
viêm phổi
ENGLISH
pneumonia
NOUN
/nuˈmoʊnjə/
lung inflammation
Viêm phổi là một tình trạng bệnh lý hay gặp, thường do nhiễm trùng phổi gây ra, khiến các tổ chức tại phổi bị viêm và ảnh hưởng tới hoạt động chức năng của phổi. Viêm phổi gồm nhiều mức độ khác nhau, từ viêm phổi nhẹ cho tới mức độ nặng đe dọa tính mạng người bệnh.
Ví dụ
1.
Bệnh viêm phổi chắc chắn sẽ gây nhiễm trùng ở một hoặc cả hai phổi.
Pneumonia definitely will cause infection in one or both lungs.
2.
Mẹ tôi ốm nặng vì mắc bệnh viêm phổi.
My mother became seriously ill with pneumonia.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết