VIETNAMESE

viêm màng não mủ

word

ENGLISH

Purulent meningitis

  
NOUN

/ˈpjʊrələnt ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/

bacterial meningitis

Viêm màng não mủ là tình trạng viêm màng não do vi khuẩn gây mủ trong dịch não tủy.

Ví dụ

1.

Viêm màng não mủ cần được điều trị ngay lập tức.

Purulent meningitis requires immediate treatment.

2.

Sốt và đau đầu là triệu chứng của viêm màng não.

Fever and headache are symptoms of meningitis.

Ghi chú

Từ Purulent meningitis là một từ vựng thuộc lĩnh vực thần kinh họcnhiễm trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bacterial meningitis – Viêm màng não do vi khuẩn Ví dụ: Purulent meningitis is a severe form of bacterial meningitis with pus formation. (Viêm màng não mủ là một dạng viêm màng não do vi khuẩn nặng kèm hình thành mủ.) check Neck stiffness – Cứng cổ Ví dụ: Common signs of purulent meningitis include fever, headache, and neck stiffness. (Các dấu hiệu phổ biến của viêm màng não mủ gồm sốt, đau đầu và cứng cổ.) check Cerebrospinal fluid infection – Nhiễm dịch não tủy Ví dụ: Purulent meningitis involves cerebrospinal fluid infection requiring urgent care. (Viêm màng não mủ liên quan đến nhiễm dịch não tủy cần điều trị khẩn cấp.) check Neurological emergency – Cấp cứu thần kinh Ví dụ: Purulent meningitis is considered a neurological emergency with life-threatening risk. (Viêm màng não mủ được xem là tình trạng cấp cứu thần kinh có nguy cơ tử vong cao.)