VIETNAMESE

viêm lộ tuyến cổ tử cung

viêm lộ tuyến

word

ENGLISH

Cervical ectropion

  
NOUN

/ˈsɜːvɪkl ɛkˈtrəʊpɪən/

"Viêm lộ tuyến cổ tử cung" là tình trạng viêm ở cổ tử cung do tế bào tuyến lộ ra ngoài.

Ví dụ

1.

Viêm lộ tuyến cổ tử cung cần được chăm sóc phụ khoa.

Cervical ectropion requires gynecological care.

2.

Triệu chứng viêm lộ tuyến cổ tử cung bao gồm tiết dịch.

Symptoms of cervical ectropion include discharge.

Ghi chú

Từ Cervical ectropion là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế, cụ thể là các bệnh lý liên quan đến cổ tử cung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cervical inflammation – viêm cổ tử cung Ví dụ: Cervical inflammation often accompanies cervical ectropion. (Viêm cổ tử cung thường đi kèm với lộ tuyến cổ tử cung.) check Cervical erosion – xói mòn cổ tử cung Ví dụ: Cervical erosion is common in women with hormonal imbalances. (Xói mòn cổ tử cung phổ biến ở phụ nữ bị rối loạn nội tiết tố.) check Endocervical glands – tuyến nội cổ tử cung Ví dụ: The endocervical glands are often affected in cervical ectropion. (Các tuyến nội cổ tử cung thường bị ảnh hưởng trong lộ tuyến cổ tử cung.)