VIETNAMESE

viêm tuyến giáp

word

ENGLISH

Thyroiditis

  
NOUN

/ˌθaɪrɔɪˈdaɪtɪs/

"Viêm tuyến giáp" là tình trạng viêm ở tuyến giáp, ảnh hưởng đến sản xuất hormone.

Ví dụ

1.

Viêm tuyến giáp có thể dẫn đến suy giáp.

Thyroiditis can lead to hypothyroidism.

2.

Chẩn đoán sớm ngăn ngừa biến chứng viêm tuyến giáp.

Early diagnosis prevents thyroiditis complications.

Ghi chú

Từ Thyroiditis là một từ ghép của thyroid (tuyến giáp) và hậu tố -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hashimoto's thyroiditis – viêm tuyến giáp Hashimoto Ví dụ: Hashimoto's thyroiditis is an autoimmune disease. (Viêm tuyến giáp Hashimoto là một bệnh tự miễn.) check Subacute thyroiditis – viêm tuyến giáp dưới cấp Ví dụ: Subacute thyroiditis often causes neck pain. (Viêm tuyến giáp dưới cấp thường gây đau cổ.) check Postpartum thyroiditis – viêm tuyến giáp sau sinh Ví dụ: Postpartum thyroiditis can occur after childbirth. (Viêm tuyến giáp sau sinh có thể xảy ra sau khi sinh.)