VIETNAMESE
viêm gan B
ENGLISH
hepatitis b
NOUN
/ˌhɛpəˈtaɪtəs bi/
Viêm gan B là bệnh gây ra bởi vi rus viêm gan siêu vi B, ảnh hưởng lớn đến hoạt động của gan, có thể gây nhiễm trùng gan.
Ví dụ
1.
Virus viêm gan B đã được phân lập từ sữa mẹ.
The hepatitis B virus has been isolated from breast milk.
2.
Gần đây trên khắp thế giới, vi rút viêm gan B đã trở thành một vấn đề sức khỏe lớn.
Throughout the world, the virus hepatitis B has recently become a major health problem.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết