VIETNAMESE

viêm gan

word

ENGLISH

Hepatitis

  
NOUN

/ˌhɛpəˈtaɪtɪs/

"Viêm gan" là tình trạng viêm hoặc tổn thương ở gan do nhiễm trùng hoặc tác nhân khác.

Ví dụ

1.

Viêm gan gây viêm và tổn thương gan.

Hepatitis causes liver inflammation and damage.

2.

Tiêm vắc-xin ngăn ngừa một số loại viêm gan.

Vaccination prevents certain types of hepatitis.

Ghi chú

Từ Hepatitis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học, chỉ tình trạng viêm gan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Viral hepatitis – viêm gan do virus Ví dụ: Viral hepatitis is a leading cause of liver disease. (Viêm gan do virus là nguyên nhân hàng đầu gây bệnh gan.) check Chronic hepatitis – viêm gan mãn tính Ví dụ: Chronic hepatitis requires long-term monitoring. (Viêm gan mãn tính cần được theo dõi lâu dài.) check Autoimmune hepatitis – viêm gan tự miễn Ví dụ: Autoimmune hepatitis is caused by the immune system attacking the liver. (Viêm gan tự miễn là do hệ miễn dịch tấn công gan.)