VIETNAMESE

việc vặt

word

ENGLISH

errands

  
NOUN

/ˈerəndz/

odd jobs

Việc vặt là những công việc nhỏ, đơn giản, thường không đòi hỏi kỹ năng hay chuyên môn, có thể được thực hiện bởi nhiều người.

Ví dụ

1.

Tôi phải đi làm một số việc vặt.

I have to run some errands.

2.

Cô ấy đang đi làm việc vặt cho mẹ.

She is running errands for her mother.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ errands khi nói hoặc viết nhé! check Run errands – Làm việc vặt Ví dụ: She spends her mornings running errands for her parents. (Cô ấy dành buổi sáng để làm việc vặt cho bố mẹ.) check Errand boy – Người làm việc vặt Ví dụ: He worked as an errand boy during his summer break. (Anh ấy làm người chạy việc vặt trong kỳ nghỉ hè.)