VIETNAMESE

vĩ tuyến 17

đường vĩ độ 17

word

ENGLISH

17th parallel

  
NOUN

/ˌsɛv.ənˈtiːnθ ˈpær.ə.lɛl/

demarcation line

“Vĩ tuyến 17” là vĩ độ chia đôi Việt Nam trong thời kỳ chiến tranh Việt Nam, dọc theo sông Bến Hải.

Ví dụ

1.

Vĩ tuyến 17 đóng vai trò quan trọng trong lịch sử.

The 17th parallel played a significant role in history.

2.

Hiệp định được ký kết tại đường biên giới vĩ tuyến 17.

The agreement was made at the 17th parallel boundary.

Ghi chú

Từ 17th parallel là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Latitude – Vĩ độ Ví dụ: The 17th parallel is located at a specific latitude on the globe. (Vĩ tuyến 17 nằm ở một vĩ độ cụ thể trên quả địa cầu.) check Demilitarized Zone – Khu phi quân sự Ví dụ: The demilitarized zone lies along the 17th parallel, separating two regions. (Khu phi quân sự nằm dọc theo vĩ tuyến 17, phân tách hai khu vực.) check Geopolitical Boundaries – Ranh giới địa chính trị Ví dụ: The geopolitical boundaries of the 17th parallel were important during the Vietnam War. (Ranh giới địa chính trị của vĩ tuyến 17 rất quan trọng trong cuộc chiến tranh Việt Nam.)