VIETNAMESE
vị thế
địa vị
ENGLISH
position
/pəˈzɪʃən/
Vị thế là vị trí hoặc cấp bậc trong một công ty, cuộc cạnh tranh hoặc xã hội.
Ví dụ
1.
Việc bạn được tặng xe hay không phụ thuộc vào vị thế của bạn trong công ty.
Whether or not you're given a car depends on your position in the company.
2.
Vị thế của một người trong xã hội quyết định đặc quyền của anh ta trong cuộc sống và sự nghiệp.
One's position in a society decides his privileges in life and career.
Ghi chú
Một cụm từ với position:
- to be in a position to do something: có khả năng, điều kiện, kinh nghiệm hay tiền bạc để làm một điều gì đó
VD: I'm not in a position to reveal any of the details of the project at present. (Vị thế của tôi không cho phép sự tiết lộ của bất cứ chi tiết nào của dự án này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết