VIETNAMESE
vì thế
vì vậy
ENGLISH
therefore
/ˈðɛrˌfɔr/
so
Vì thế là từ để biểu thị điều sắp nêu ra có lý do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến.
Ví dụ
1.
Chúng tôi không thể nhận được tài trợ và vì thế phải từ bỏ dự án.
We were unable to get funding and therefore had to abandon the project.
2.
Vì thế, phương pháp được đề xuất này có ích trong việc giảm lỗi theo dõi.
Therefore, the proposed approach is beneficial to reducing the tracking error.
Ghi chú
Ngoài therefore, những cụm từ dười đây cũng mang ý nghĩa tương tự: - as a result: vì vậy - because of that: vì thế - for that reason: vì lý do này
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết