VIETNAMESE
vi ô lông
đàn dây nhỏ, đàn violin
ENGLISH
violin
/ˌvaɪəˈlɪn/
fiddle
Vi ô lông là nhạc cụ dây nhỏ, chơi bằng cung kéo.
Ví dụ
1.
Cô ấy chơi một giai điệu tuyệt đẹp trên đàn vi ô lông.
She played a beautiful melody on the violin.
2.
Vi ô lông rất quan trọng trong dàn nhạc giao hưởng.
Violins are essential in orchestras.
Ghi chú
Vi ô lông là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
String instrument – Nhạc cụ dây
Ví dụ:
The string instruments in the orchestra created a harmonious sound.
(Các nhạc cụ dây trong dàn nhạc tạo ra âm thanh hòa hợp.)
Bow – Cung kéo
Ví dụ:
The violinist carefully adjusted the bow before playing.
(Người chơi vi ô lông cẩn thận điều chỉnh cung kéo trước khi chơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết