VIETNAMESE

sự ăn ở hai lòng

phản bội, hai lòng

word

ENGLISH

double-dealing

  
NOUN

/ˈdʌbl ˈdiːlɪŋ/

betrayal, duplicity

“Sự ăn ở hai lòng” là cách nói chỉ sự phản bội hoặc không trung thành với một mối quan hệ.

Ví dụ

1.

Sự ăn ở hai lòng của anh ấy đã khiến anh mất lòng tin từ bạn bè.

His double-dealing cost him the trust of his friends.

2.

Sự ăn ở hai lòng gây hủy hoại trong bất kỳ mối quan hệ nào.

Double-dealing is destructive in any relationship.

Ghi chú

Từ double-dealing là một từ ghép của (double – hai, dealing – cách hành xử, giao dịch), thường dùng trong bối cảnh lừa dối, giả tạo, đặc biệt là trong chính trị hoặc thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa double- hoặc -dealing nhé! check double-cross – phản bội / lừa ngược lại Ví dụ: He planned to double-cross his partner and take all the money. (Hắn lên kế hoạch phản bội cộng sự và cuỗm hết tiền.) check double-date – đi hẹn hò đôi Ví dụ: We went on a double-date with our friends last weekend. (Chúng tôi đi hẹn hò đôi với bạn vào cuối tuần trước.) check double-check – kiểm tra lại Ví dụ: Please double-check your answers before submitting. (Vui lòng kiểm tra lại câu trả lời trước khi nộp bài.)