VIETNAMESE

vi khuẩn

word

ENGLISH

bacteria

  
NOUN

/bækˈtɪriə/

bacterium

Vi khuẩn là một nhóm các vi sinh vật nhỏ, đơn bào và không có hạt nhân thực sự (prokaryotic). Chúng thuộc vào một nhánh độc lập của các hệ thống sắp xếp các sinh vật và có sự tồn tại trên hầu hết mọi môi trường trên Trái đất.

Ví dụ

1.

Vi khuẩn Streptococcus pneumoniae gây ra khoảng 1/3 trong số 3.000 trường hợp viêm màng não hàng năm.

Streptococcus pneumoniae bacteria cause about one-third of every 3,000 cases of meningitis each year.

2.

Tôi cần sử dụng kính hiển vi để quan sát vi khuẩn trong mẫu nước.

I need to use a microscope to observe the bacteria in the water sample.

Ghi chú

Bacteria thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Pathogenic bacteria - Vi khuẩn gây bệnh Ví dụ: E. coli is a type of pathogenic bacteria. (E. coli là một loại vi khuẩn gây bệnh.)

check Antibiotic resistance - Kháng kháng sinh Ví dụ: Overuse of antibiotics can lead to antibiotic resistance. (Lạm dụng kháng sinh có thể dẫn đến tình trạng kháng kháng sinh.)