VIETNAMESE

trực khuẩn

vi khuẩn hình que

word

ENGLISH

Bacillus

  
NOUN

/bəˈsɪləs/

"Trực khuẩn" là một loại vi khuẩn hình que có khả năng gây bệnh.

Ví dụ

1.

Trực khuẩn gây ra nhiễm trùng.

Bacillus bacteria cause infections.

2.

Phòng thí nghiệm nghiên cứu các chủng trực khuẩn.

The lab studies bacillus strains.

Ghi chú

Trực khuẩn là một từ vựng thuộc lĩnh vực vi sinh học, chỉ một loại vi khuẩn hình que, thường gây bệnh hoặc có lợi trong môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lactobacillus – trực khuẩn lactic Ví dụ: Lactobacillus is essential for yogurt production. (Trực khuẩn lactic rất cần thiết để sản xuất sữa chua.) check Clostridium – trực khuẩn gây bệnh Ví dụ: Clostridium can cause foodborne illnesses. (Trực khuẩn Clostridium có thể gây ra các bệnh từ thực phẩm.) check Bacillus subtilis – trực khuẩn subtilis Ví dụ: Bacillus subtilis is commonly found in soil. (Trực khuẩn subtilis thường được tìm thấy trong đất.)