VIETNAMESE
kháng khuẩn
ENGLISH
antibacterial
NOUN
/ˌæntibækˈtɪriəl/
Kháng khuẩn là sự phá hủy hoặc kìm hãm sự phát triển của vi sinh vật đặc biệt là vi sinh vật gây bệnh.
Ví dụ
1.
Các thành phần kháng khuẩn chính trong sản phẩm này là gì?
What are the main antibacterial constituents in this product?
2.
Tôi tò mò muốn tìm hiểu về lựa chọn của bạn về một sản phẩm kháng khuẩn cụ thể.
I'm curious to learn about your selection of a specific antibacterial product.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết