VIETNAMESE

vi khuẩn hiếu khí

vi sinh vật hiếu khí

word

ENGLISH

aerobe

  
NOUN

/ˈeəroʊb/

aerobic bacteria, aerobic microorganism

Vi khuẩn hiếu khí là nhóm vi khuẩn cần oxy để sinh trưởng và phát triển trong quá trình trao đổi chất.

Ví dụ

1.

Vi khuẩn hiếu khí đóng vai trò thiết yếu trong quá trình xử lý nước thải.

Aerobes are essential for wastewater treatment processes.

2.

Đống phân ủ cần được thông khí đầy đủ để hỗ trợ hoạt động của vi khuẩn hiếu khí.

The compost pile needs proper aeration to support aerobe activity.

Ghi chú

Từ Aerobe là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcvi sinh vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oxygen-using microorganism – Vi sinh vật sử dụng oxy Ví dụ: An aerobe is an oxygen-using microorganism that requires air to survive. (Vi khuẩn hiếu khí là vi sinh vật sử dụng oxy để tồn tại.) check Respiring bacteria – Vi khuẩn hô hấp Ví dụ: Aerobes are respiring bacteria that convert nutrients into energy using oxygen. (Vi khuẩn hiếu khí là vi khuẩn hô hấp, chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng nhờ oxy.) check Environmental decomposer – Sinh vật phân hủy môi trường Ví dụ: Aerobes often act as environmental decomposers in soil and wastewater. (Vi khuẩn hiếu khí thường đóng vai trò sinh vật phân hủy trong đất và nước thải.) check Opposite of anaerobe – Ngược lại với vi khuẩn kỵ khí Ví dụ: Aerobes are the opposite of anaerobes, which thrive without oxygen. (Vi khuẩn hiếu khí đối lập với vi khuẩn kỵ khí – loài sống không cần oxy.)