VIETNAMESE

về sớm

rời sớm, về trước

word

ENGLISH

leave early

  
VERB

/liːv ˈɜːrli/

depart early, heaad out early

Về sớm là trở về nhà, hoặc rời khỏi một địa điểm sớm hơn thời điểm đã dự kiến.

Ví dụ

1.

Cô ấy phải về sớm cho kịp chuyến bay.

She had to leave early to catch her flight.

2.

Cuộc họp kéo dài quá lâu nên tôi đã quyết định về sớm.

The meeting was going long, so I decided to leave early.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ leave early khi nói hoặc viết nhé! check Leave work early – Rời khỏi công việc sớm Ví dụ: He left work early to attend his daughter’s recital. (Anh ấy rời khỏi công việc sớm để tham dự buổi biểu diễn của con gái mình.) check Leave a meeting early – Rời khỏi cuộc họp sớm Ví dụ: She had to leave the meeting early due to an emergency. (Cô ấy phải rời khỏi cuộc họp sớm do một tình huống khẩn cấp.) check Permission to leave early – Xin phép rời sớm Ví dụ: He asked his manager for permission to leave early. (Anh ấy xin phép quản lý để được rời đi sớm.)