VIETNAMESE
vệ sinh máy lạnh
ENGLISH
air conditioning hygiene
/ɛr kənˈdɪʃənɪŋ ˈhaɪˌʤin/
Vệ sinh máy lạnh là công tác làm sạch và kiểm tra chức năng máy lạnh nhằm giải quyết vấn đề sức khỏe và an toàn liên quan đến sử dụng máy lạnh, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ tài sản.
Ví dụ
1.
Vệ sinh máy lạnh đặc biệt quan trọng trong việc loại bỏ hoặc ngăn ngừa các mối nguy hại cho sức khỏe.
Air conditioning hygiene is particularly important in eliminating or preventing health hazards.
2.
Lợi ích của việc vệ sinh máy lạnh cân bằng khoản tiền đầu tư.
The benefits of air conditioning hygiene justify the investment.
Ghi chú
Các tính từ có thể đi kèm chỉ mức độ vệ sinh (hygiene) là: - good hygiene: vệ sinh tốt - bad hygiene: vệ sinh kém - proper hygiene: vệ sinh cẩn thận - basic hygiene: vệ sinh cơ bản
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết